Ý nghĩa của từ mê mệt là gì:
mê mệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mê mệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mê mệt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê mệt


Mê đi không biết gì nữa. | : ''Ốm '''mê mệt'''.'' | | : ''Yêu nhau đến '''mê mệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê mệt


t. 1. Mê đi không biết gì nữa: ốm mê mệt. 2. Nh. Mê mẩn: Yêu nhau đến mê mệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mê mệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mê mệt": . mai mốt mai một mài miệ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê mệt


t. 1. Mê đi không biết gì nữa: ốm mê mệt. 2. Nh. Mê mẩn: Yêu nhau đến mê mệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê mệt


thiếp đi với vẻ mệt mỏi ngủ mê mệt nằm mê mệt như không biết gì say mê đến mức không giữ được trạng thái tình cảm, tinh thần thăng bằng yêu m&e [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mép mê tín >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa