1 |
mê sảng (xem từ nguyên 1) Mê man đến mức nói nhảm nhí. | : ''Cháu sốt đến'' | Độ, nên đã mê sảng.
|
2 |
mê sảngđgt (H. sảng: sai lầm) Mê man đến mức nói nhảm nhí: Cháu sốt đến 40 độ, nên đã mê sảng.
|
3 |
mê sảngđgt (H. sảng: sai lầm) Mê man đến mức nói nhảm nhí: Cháu sốt đến 40 độ, nên đã mê sảng.
|
4 |
mê sảngmê và nói lảm nhảm mê sảng vì sốt cao
|
<< mê man | mình >> |