Ý nghĩa của từ mê lộ là gì:
mê lộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mê lộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mê lộ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mê lộ


Con đường khiến người ta không còn tỉnh táo. | : ''Dẫn người vào một '''mê lộ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê lộ


dt (H. lộ: con đường) Con đường khiến người ta không còn tỉnh táo: Dẫn người vào một mê lộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mê lộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mê lộ": . mà lại mã l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê lộ


dt (H. lộ: con đường) Con đường khiến người ta không còn tỉnh táo: Dẫn người vào một mê lộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mê lộ


đường đi lạc, khó tìm được lối ra; thường dùng với sắc thái văn chương để ví con đường lầm lạc lạc vào mê lộ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mê muội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa