Ý nghĩa của từ mê muội là gì:
mê muội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mê muội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mê muội mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

mê muội


+ Mê muội thần tượng là trạng thái mù quáng trong nhận thức, thái quá trong tình
cảm, không còn khả năng suy xét, phân biệt đúng sai, lẫn lộn về giá trị; mê muội
Ẩn danh - Ngày 07 tháng 1 năm 2016

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

mê muội


tt. Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt: đầu óc mê muội mê muội tin theo thuyết giáo của chúng nó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mê muội


tt. Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt: đầu óc mê muội mê muội tin theo thuyết giáo của chúng nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mê muội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mê muội": . [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mê muội


Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt. | : ''Đầu óc '''mê muội'''.'' | : '''''Mê muội''' tin theo thuyết giáo của chúng nó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mê lộ mênh mông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa