Ý nghĩa của từ méo là gì:
méo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ méo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa méo mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

méo


tt. 1. Bị biến dạng, không tròn như vốn có: Nồi méo úp vung méo. 2. (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường: băng ghi bị méo tiếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "méo". Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

méo


không có, không còn hình dáng tròn hoặc cân đối như phải có, vốn có vung nồi bị méo cái nón méo cố t&igra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

méo


tt. 1. Bị biến dạng, không tròn như vốn có: Nồi méo úp vung méo. 2. (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường: băng ghi bị méo tiếng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

méo


Bị biến dạng, không tròn như vốn có. | : ''Nồi '''méo''' úp vung '''méo'''.'' | Bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường. | : ''Băng ghi bị '''méo''' tiếng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sáng ngời mê man >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa