Ý nghĩa của từ mâm là gì:
mâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 29 ý nghĩa của từ mâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mâm mình

1

13 Thumbs up   5 Thumbs down

mâm


Mám có nghĩa là khi người ta ghét một người khác hay một nước khác mà người đó nước đó đang bị nạn hoặc khó khăn thì dùng từ Mám thể hiện thái độ người nói là muốn cho họ bị nạn như thế thậm chí còn nặng hơn thế!
Trường xa - 00:00:00 UTC 27 tháng 8, 2021

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra. | : ''Cây nảy '''mầm'''.'' | : ''Mạ mọc '''mầm'''.'' | : ''Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn '''mầm''' hoa sen. (ca dao)'' | Nguyên nhân sinh r [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mâm


Từ dùng để nói trẻ em ăn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mâm


Mắm là loại thực phẩm làm từ cá hay thủy sản có ướp muối mặn để bảo quản lâu, để ngấu, và không qua nấu lọc.Thể loại:Gia vịThể loại:Món lên men Việt Nam [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn. | : ''Mặt trăng rằm tròn như chiếc '''mâm'''.'' | : ''Bưng '''mâm''' ra ăn.'' | Từng mâm thức ăn riêng lẻ. | : ''Dọn hơn mười '''mâm'''.'' | : ''Một '''mâm''' x [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


dt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, p [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


dt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, phẳng, giống như chiếc mâm: mâm pháo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


(Khẩu ngữ) tin chắc theo nhận định chủ quan, và có ý mừng thầm mẩm là việc sẽ thành công
Nguồn: tratu.soha.vn

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


bộ phận mới nhú ra từ hạt, củ hoặc cành để về sau lớn lên thành cây, thành cành thóc nảy mầm ươm mầm gieo những mầm xanh hi vọng (b) Đồng nghĩa: m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

12

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mâm


(Khẩu ngữ) ăn (chỉ nói về trẻ còn bé, răng chưa đủ) cho bé măm
Nguồn: tratu.soha.vn

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn mâm đồng bưng mâm cơm mâm cao cỗ đầy (tng) từ chỉ từng tập h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

14

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mâm


Avicenia officinalis Linn.
Nguồn: mynghetungphong.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


kaṃsādhāra (nam), tattaka (trung)
Nguồn: phathoc.net

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


ankura (nam), bīja (trung), jālaka (nam)
Nguồn: phathoc.net

17

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mâm


Nói trẻ con béo tốt. | : ''Thằng cháu này '''mẫm''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

2 Thumbs up   3 Thumbs down

mâm


Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày. | : '''''Mắm''' cá cơm.'' | : '''''Mắm''' ngấu rồi.'' | Cá ướp muối để nguyên con. | : ''Người gầy như con '''mắm'''.'' | Cây mọc ở ven biển, thân nh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

19

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mâm


t. Nói trẻ con béo tốt: Thằng cháu này mẫm lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẫm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẫm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem mèm mềm mím mom more...-Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

20

3 Thumbs up   4 Thumbs down

mâm


1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm.2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thườ [..]
Nguồn: vdict.com

21

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mâm


t. Nói trẻ con béo tốt: Thằng cháu này mẫm lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mâm


đg. Từ dùng để nói trẻ em ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

23

2 Thumbs up   3 Thumbs down

mâm


1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm. 2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn. 3 đgt. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì: mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi mắm miệng nhấc hòn đá lên [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

24

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mâm


béo tròn, đầy đặn ngón tay béo mẫm Đồng nghĩa: bụ, mập
Nguồn: tratu.soha.vn

25

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mâm


(Phương ngữ) bám, không chịu nhả cá mám câu (cắn câu) mám mồi Tính từ (khai, nói) không đúng sự thật nhằm giấu giếm, lừa dối ca [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

26

2 Thumbs up   3 Thumbs down

mâm


  • đổi Họ Ô rô
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    27

    2 Thumbs up   4 Thumbs down

    mâm


    cây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được trồng để bảo vệ đê ở vùng nước mặn rừng mắm Danh từ thức ăn làm bằng tôm [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn

    28

    1 Thumbs up   3 Thumbs down

    mâm


    [[Tập tin:Mắm từ cá.jpg|nhỏ|250px|phải|Mắm được chế biến từ nhiều loại cá]]Trong tiếng Việt, mắm có thể chỉ đến:
    • Khi là danh từ:
      • Cá hay thủy sản có ướp muối mặn để bảo quản lâu, để ngấu, [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org

    29

    2 Thumbs up   6 Thumbs down

    mâm


    đg. Từ dùng để nói trẻ em ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "măm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "măm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem mèm mềm mím mom more...-Những từ có chứa "măm":  [..]
    Nguồn: vdict.com





    << máy in mã phu >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa