1 |
mâmMám có nghĩa là khi người ta ghét một người khác hay một nước khác mà người đó nước đó đang bị nạn hoặc khó khăn thì dùng từ Mám thể hiện thái độ người nói là muốn cho họ bị nạn như thế thậm chí còn nặng hơn thế!
|
2 |
mâm Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra. | : ''Cây nảy '''mầm'''.'' | : ''Mạ mọc '''mầm'''.'' | : ''Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn '''mầm''' hoa sen. (ca dao)'' | Nguyên nhân sinh r [..]
|
3 |
mâm Từ dùng để nói trẻ em ăn.
|
4 |
mâmMắm là loại thực phẩm làm từ cá hay thủy sản có ướp muối mặn để bảo quản lâu, để ngấu, và không qua nấu lọc.Thể loại:Gia vịThể loại:Món lên men Việt Nam [..]
|
5 |
mâm Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn. | : ''Mặt trăng rằm tròn như chiếc '''mâm'''.'' | : ''Bưng '''mâm''' ra ăn.'' | Từng mâm thức ăn riêng lẻ. | : ''Dọn hơn mười '''mâm'''.'' | : ''Một '''mâm''' x [..]
|
6 |
mâmdt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, p [..]
|
7 |
mâm1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.. Các kết [..]
|
8 |
mâmdt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, phẳng, giống như chiếc mâm: mâm pháo.
|
9 |
mâm1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.
|
10 |
mâm(Khẩu ngữ) tin chắc theo nhận định chủ quan, và có ý mừng thầm mẩm là việc sẽ thành công
|
11 |
mâmbộ phận mới nhú ra từ hạt, củ hoặc cành để về sau lớn lên thành cây, thành cành thóc nảy mầm ươm mầm gieo những mầm xanh hi vọng (b) Đồng nghĩa: m [..]
|
12 |
mâm(Khẩu ngữ) ăn (chỉ nói về trẻ còn bé, răng chưa đủ) cho bé măm
|
13 |
mâmđồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn mâm đồng bưng mâm cơm mâm cao cỗ đầy (tng) từ chỉ từng tập h [..]
|
14 |
mâmAvicenia officinalis Linn.
|
15 |
mâmkaṃsādhāra (nam), tattaka (trung)
|
16 |
mâmankura (nam), bīja (trung), jālaka (nam)
|
17 |
mâm Nói trẻ con béo tốt. | : ''Thằng cháu này '''mẫm''' lắm.''
|
18 |
mâm Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày. | : '''''Mắm''' cá cơm.'' | : '''''Mắm''' ngấu rồi.'' | Cá ướp muối để nguyên con. | : ''Người gầy như con '''mắm'''.'' | Cây mọc ở ven biển, thân nh [..]
|
19 |
mâmt. Nói trẻ con béo tốt: Thằng cháu này mẫm lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẫm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẫm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem mèm mềm mím mom more...-Những từ có [..]
|
20 |
mâm1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm.2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thườ [..]
|
21 |
mâmt. Nói trẻ con béo tốt: Thằng cháu này mẫm lắm.
|
22 |
mâmđg. Từ dùng để nói trẻ em ăn.
|
23 |
mâm1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm. 2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn. 3 đgt. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì: mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi mắm miệng nhấc hòn đá lên [..]
|
24 |
mâmbéo tròn, đầy đặn ngón tay béo mẫm Đồng nghĩa: bụ, mập
|
25 |
mâm(Phương ngữ) bám, không chịu nhả cá mám câu (cắn câu) mám mồi Tính từ (khai, nói) không đúng sự thật nhằm giấu giếm, lừa dối ca [..]
|
26 |
mâm
|
27 |
mâmcây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được trồng để bảo vệ đê ở vùng nước mặn rừng mắm Danh từ thức ăn làm bằng tôm [..]
|
28 |
mâm[[Tập tin:Mắm từ cá.jpg|nhỏ|250px|phải|Mắm được chế biến từ nhiều loại cá]]Trong tiếng Việt, mắm có thể chỉ đến:
|
29 |
mâmđg. Từ dùng để nói trẻ em ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "măm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "măm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem mèm mềm mím mom more...-Những từ có chứa "măm": [..]
|
<< máy in | mã phu >> |