Ý nghĩa của từ lốt là gì:
lốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lốt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lốt


Lá lốt là cây thân thảo đa niên, có tên khoa học Piper lolot thuộc họ Hồ tiêu (Piperaceae), gồm các loài như trầu không, hồ tiêu v.v. Một số địa phương còn gọi là "nốt", (ở Nam bộ có nơi gọi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lốt


Xác bọc ngoài của một số động vật. | : ''Rắn thay '''lốt'''.'' | Vỏ bên ngoài giả trá dùng để lừa dối. | : ''Phản động đội '''lốt''' thầy tu.'' | Vết. | : '''''Lốt''' chân.'' | Loài cây nhỏ cùng h [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lốt


d. 1. Xác bọc ngoài của một số động vật: Rắn thay lốt. 2. Vỏ bên ngoài giả trá dùng để lừa dối: Phản động đội lốt thầy tu. 3. Vết: Lốt chân.d. Loài cây nhỏ cùng họ với trầu không, lá thường dùng làm g [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lốt


d. 1. Xác bọc ngoài của một số động vật: Rắn thay lốt. 2. Vỏ bên ngoài giả trá dùng để lừa dối: Phản động đội lốt thầy tu. 3. Vết: Lốt chân. d. Loài cây nhỏ cùng họ với trầu không, lá thường dùng làm gia vị nấu thịt ếch, thịt ba ba.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lốt


xác bọc ngoài của một số động vật rắn thay lốt vỏ ngoài, hình thức bên ngoài để che giấu con người thật, nhằm đánh lừa kẻ gian đội lốt nhà tu h&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lối thoát lổn nhổn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa