Ý nghĩa của từ lổn nhổn là gì:
lổn nhổn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lổn nhổn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lổn nhổn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lổn nhổn


Có nhiều vật nhỏ lẫn vào. | : ''Cơm ăn '''lổn nhổn''' những sạn và thóc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lổn nhổn


t. Có nhiều vật nhỏ lẫn vào: Cơm ăn lổn nhổn những sạn và thóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lổn nhổn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lổn nhổn": . lổn nhổn lốn nhốn lộn nhộn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lổn nhổn


t. Có nhiều vật nhỏ lẫn vào: Cơm ăn lổn nhổn những sạn và thóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lổn nhổn


có những khối tròn nhỏ và cứng lẫn vào làm vướng víu, khó chịu đống gạch vụn lổn nhổn bột lổn nhổn những cục
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lốt lỗ đít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa