Ý nghĩa của từ lều là gì:
lều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lều mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

lều


dt. Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ có mái che: túp lều lều chợ lều coi dưa lều tranh dựng lều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lều". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lều": . La [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lều


Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ có mái che. | : ''Túp '''lều'''.'' | : '''''Lều''' chợ.'' | : '''''Lều''' coi dưa.'' | : '''''Lều''' tranh.'' | : ''Dựng '''lều'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lều


dt. Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ có mái che: túp lều lều chợ lều coi dưa lều tranh dựng lều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lều


nhà nhỏ, gồm một hoặc hai mái che sơ sài lều chăn vịt lều bạt một túp lều tranh hai trái tim vàng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lều


kuṭi (nữ), kutikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lều


Túp lều: Ngôi nhà nhỏ được dựng lên rất xơ sài . Lụp xụp rách rưới.
phương gia thư - 00:00:00 UTC 18 tháng 11, 2016





<< lề đường lễ phép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa