Ý nghĩa của từ lề đường là gì:
lề đường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lề đường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lề đường mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lề đường


Hai mép đường, dành cho người đi bộ. | : ''Đi vào '''lề đường'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lề đường


dt. Hai mép đường, dành cho người đi bộ: đi vào lề đường.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lề đường


dt. Hai mép đường, dành cho người đi bộ: đi vào lề đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lề đường


phần mép hai bên đường có tác dụng bảo vệ mặt đường, thường dành cho người đi bộ đi bộ bên lề đường Đồng nghĩa: hè, vỉa hè [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lề đường


Hết hiệu lực Là phạm vi bảo vệ mặt đường không bị sạt lở, xói mòn, đảm bảo an toàn cho lưu thông, có kết cấu bằng đất chọn lọc, sỏi đỏ, đá, nhựa hoặc trồng cỏ, có chiều rộng từ mép đường đến mặt đường [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lề đường


Là phần cấu tạo tiếp giáp với phần xe chạy có tác dụng bảo vệ kết cấu mặt đường, cải thiện tầm nhìn, tăng khả năng thông hành, tăng an toàn chạy xe 40/2010/QĐ-UBND Tỉnh Thái Nguyên [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< lề thói lều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa