1 |
luật gia Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
|
2 |
luật giad. Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "luật gia". Những từ có chứa "luật gia": . luật gia Ngũ hình trong bộ luật Gia Long. Những từ có chứa "luật gia" in it [..]
|
3 |
luật giad. Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
|
4 |
luật giangười chuyên nghiên cứu về pháp luật.
|
5 |
luật gia(cg. nhà luật học), người có kiến thức pháp lí, chuyên nghiên cứu về luật, luật học hoặc làm công tác pháp luật ở các cơ quan nhà nước, các tổ chức nghề nghiệp: luật gia tư vấn, vv. (Xt. Hội luật gia Việt Nam). Từ điển Luật học trang 286
|
6 |
luật giaLuật sư là người hành nghề liên quan đến lĩnh vực pháp luật khi có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật của mỗi quốc gia. Luật sư thực hiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của c [..]
|
<< luận điệu | luống >> |