Ý nghĩa của từ loạn thị là gì:
loạn thị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ loạn thị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa loạn thị mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

loạn thị


Có tật không nhìn rõ được như nhau ở tất cả các hướng. | : ''Bị bệnh '''loạn thị'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

loạn thị


tt. (Mắt) có tật không nhìn rõ được như nhau ở tất cả các hướng: bị bệnh loạn thị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loạn thị". Những từ có chứa "loạn thị" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

loạn thị


(mắt) không nhìn rõ được như nhau ở các hướng, do bị tật bị loạn thị bẩm sinh đeo kính loạn thị
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

loạn thị


Loạn thị là một tật về mắt liên quan đến khúc xạ. Ở mắt bình thường, các tia hình ảnh sau khi đi qua giác mạc thì được hội tụ ở một điểm trên võng mạc. Nhưng ở mắt loạn thị, các tia hình ảnh lại được [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

loạn thị


tt. (Mắt) có tật không nhìn rõ được như nhau ở tất cả các hướng: bị bệnh loạn thị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thạch thạc sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa