1 |
liến1. từ yếu tố gốc Hán có chức năng dùng ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa là có liên quan đến nhau ở cùng một cấp độ. ví dụ: liên quan, liên kết,..
|
2 |
liến Hoa sen. | : ''"Thạch lưu hiên còn phun thức đỏ – Hồng '''liên''' trì đã tiễn mùi hương"'' (Nguyễn Trãi) | Giữa các vật, người, mặt... với nhau. | : '''''liên''' kết '''liên'''-wiki'' [..]
|
3 |
liếnLiền:đàn,chỉ giới tính Liền ông ,liền bà Từ cổ,nay ít dùng
|
4 |
liến Có cách nói trơn tru, hoạt bát và quá nhanh. | : ''Thằng bé '''liến''' lắm.''
|
5 |
liến Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm. | Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn. [..]
|
6 |
liến Quyền giữ (đồ thế nợ cho đến khi thu hết nợ). | Dây, lạt. | Sự liên hệ; mối liên lạc, mối liên hệ, mối quan hệ. | : '''''Liens''' de cause à effet'' — mối liên hệ nhân quả | : ''Double '''lien''' [..]
|
7 |
liến Ngay lập tức. | : ''Bỏ đi '''liền'''.'' | : ''Làm '''liền'''.'' | | : ''Cả anh '''liền''' em.'' | : ''Cả ngày '''liền''' đêm.'' | Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả. | : ''Nhà '''liền''' vách.'' | [..]
|
8 |
liếnt. Cg. Liến láu. Có cách nói trơn tru, hoạt bát và quá nhanh: Thằng bé liến lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "liến": . liền liễn liến. Những từ [..]
|
9 |
liếnI. tt. 1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả: nhà liền vách ruộng liền khoảnh Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách (tng.) ngồi liền nhau Sông Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhị [..]
|
10 |
liến1 d. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm.2 d. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.. C [..]
|
11 |
liếnI. tt. 1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả: nhà liền vách ruộng liền khoảnh Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách (tng.) ngồi liền nhau Sông Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhịp đã liền (Bằng Việt) Chó liền da gà liền xương (tng.). 2. Tiếp nối nhau không bị gián đoạn gì cả: đi mấy ngày liền thức trắng hai đêm liền nói mấy ti [..]
|
12 |
liến1 d. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm. 2 d. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.
|
13 |
liếnt. Cg. Liến láu. Có cách nói trơn tru, hoạt bát và quá nhanh: Thằng bé liến lắm.
|
14 |
liếnLien viết đầy đủ dấu là: + Liên: bông hoa sen + Liền: ngay bây giờ. Ví dụ: Làm liền đi = phải làm ngay bây giờ. + Liễn: Âu sành, sứ dùng để đựng cơm hoặc đựng mỡ. + Liến: Liến láu.
|
15 |
liếnkề ngay nhau, ở sát cạnh nhau, không có sự cách biệt nhà liền vách hai việc đi liền với nhau vết thương đã liền da Phụ từ một cách không ng [..]
|
16 |
liến(Khẩu ngữ) nhanh và trơn tru quá mức trong nói năng đối đáp con bé nói rất liến nói liến đi Đồng nghĩa: liến láu
|
17 |
liếnPundarika (S). The lotus, especially the white lotus Nymphoea alna; Padma (S). Especially the Nelumbium speciosum; Utpala (S). The Nymphoea coerulca, the blue lotus; Kumuda (S). Nymphoea esculenta, white lotus, or N. rubra, red lotus; Nilotpala (S). N. cyanea, a blue lotus. The first four are called white, red, blue, and yellow lotuses.
|
18 |
liếnQuyền cho phép chủ nợ nắm giữ thế chấp cho đến khi con nợ thanh toán hết nợ
|
19 |
liếnđồ đựng thức ăn bằng sành hoặc sứ, miệng tròn rộng, có nắp đậy liễn cơm Danh từ dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, để khắc câu [..]
|
<< liếm | liềm >> |