Ý nghĩa của từ liến là gì:
liến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 19 ý nghĩa của từ liến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liến mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


1. từ yếu tố gốc Hán có chức năng dùng ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa là có liên quan đến nhau ở cùng một cấp độ.
ví dụ: liên quan, liên kết,..
thanhthanh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


Hoa sen. | : ''"Thạch lưu hiên còn phun thức đỏ – Hồng '''liên''' trì đã tiễn mùi hương"'' (Nguyễn Trãi) | Giữa các vật, người, mặt... với nhau. | : '''''liên''' kết '''liên'''-wiki'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


Liền:đàn,chỉ giới tính
Liền ông ,liền bà
Từ cổ,nay ít dùng
Anh Le - 00:00:00 UTC 25 tháng 10, 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


Có cách nói trơn tru, hoạt bát và quá nhanh. | : ''Thằng bé '''liến''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm. | Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

liến


Quyền giữ (đồ thế nợ cho đến khi thu hết nợ). | Dây, lạt. | Sự liên hệ; mối liên lạc, mối liên hệ, mối quan hệ. | : '''''Liens''' de cause à effet'' — mối liên hệ nhân quả | : ''Double '''lien''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


Ngay lập tức. | : ''Bỏ đi '''liền'''.'' | : ''Làm '''liền'''.'' | | : ''Cả anh '''liền''' em.'' | : ''Cả ngày '''liền''' đêm.'' | Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả. | : ''Nhà '''liền''' vách.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


t. Cg. Liến láu. Có cách nói trơn tru, hoạt bát và quá nhanh: Thằng bé liến lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "liến": . liền liễn liến. Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


I. tt. 1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả: nhà liền vách ruộng liền khoảnh Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách (tng.) ngồi liền nhau Sông Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhị [..]
Nguồn: vdict.com

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


1 d. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm.2 d. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.. C [..]
Nguồn: vdict.com

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


I. tt. 1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả: nhà liền vách ruộng liền khoảnh Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách (tng.) ngồi liền nhau Sông Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhịp đã liền (Bằng Việt) Chó liền da gà liền xương (tng.). 2. Tiếp nối nhau không bị gián đoạn gì cả: đi mấy ngày liền thức trắng hai đêm liền nói mấy ti [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


1 d. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm. 2 d. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


t. Cg. Liến láu. Có cách nói trơn tru, hoạt bát và quá nhanh: Thằng bé liến lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


Lien viết đầy đủ dấu là:
+ Liên: bông hoa sen
+ Liền: ngay bây giờ.
Ví dụ: Làm liền đi = phải làm ngay bây giờ.
+ Liễn: Âu sành, sứ dùng để đựng cơm hoặc đựng mỡ.
+ Liến: Liến láu.
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2013

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


kề ngay nhau, ở sát cạnh nhau, không có sự cách biệt nhà liền vách hai việc đi liền với nhau vết thương đã liền da Phụ từ một cách không ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


(Khẩu ngữ) nhanh và trơn tru quá mức trong nói năng đối đáp con bé nói rất liến nói liến đi Đồng nghĩa: liến láu
Nguồn: tratu.soha.vn

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


Pundarika (S). The lotus, especially the white lotus Nymphoea alna; Padma (S). Especially the Nelumbium speciosum; Utpala (S). The Nymphoea coerulca, the blue lotus; Kumuda (S). Nymphoea esculenta, white lotus, or N. rubra, red lotus; Nilotpala (S). N. cyanea, a blue lotus. The first four are called white, red, blue, and yellow lotuses.
Nguồn: buddhismtoday.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liến


Quyền cho phép chủ nợ nắm giữ thế chấp cho đến khi con nợ thanh toán hết nợ
Nguồn: nhatban.net

19

0 Thumbs up   2 Thumbs down

liến


đồ đựng thức ăn bằng sành hoặc sứ, miệng tròn rộng, có nắp đậy liễn cơm Danh từ dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, để khắc câu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< liếm liềm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa