Ý nghĩa của từ liếm là gì:
liếm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ liếm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liếm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liếm


Áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt một vật. Việc này thường diễn ra bên ngoài vòm miệng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liếm


đg. Áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì. Mèo liếm đĩa. Liếm cho sạch. Liếm môi. Lửa liếm vào mái tranh (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liếm". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liếm


đg. Áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì. Mèo liếm đĩa. Liếm cho sạch. Liếm môi. Lửa liếm vào mái tranh (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liếm


áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì thè lưỡi liếm mèo liếm đĩa Đồng nghĩa: liếm láp
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liếm


apalikhati (apa + likh + a), apalikhana (trung), lihati (lih + a)
Nguồn: phathoc.net





<< liếc liến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa