1 |
liếm Áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt một vật. Việc này thường diễn ra bên ngoài vòm miệng.
|
2 |
liếmđg. Áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì. Mèo liếm đĩa. Liếm cho sạch. Liếm môi. Lửa liếm vào mái tranh (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liếm". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
3 |
liếmđg. Áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì. Mèo liếm đĩa. Liếm cho sạch. Liếm môi. Lửa liếm vào mái tranh (b.).
|
4 |
liếmáp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì thè lưỡi liếm mèo liếm đĩa Đồng nghĩa: liếm láp
|
5 |
liếmapalikhati (apa + likh + a), apalikhana (trung), lihati (lih + a)
|
<< liếc | liến >> |