1 |
liên vậnt. 1. Nói xe lửa chạy trên một tuyến đường quốc tế, từ nước này tiếp sang nước khác: Xe lửa liên vận Hà Nội. Mạc Tư Khoa. 3. Nói tuyến đường xe lửa và tuyến đường ô-tô hoặc tàu thủy tiếp với nhau: Lấ [..]
|
2 |
liên vận Nói xe lửa chạy trên một tuyến đường quốc tế, từ nước này tiếp sang nước khác. | : ''Xe lửa '''liên vận'''.'' | : ''Hà.'' | : ''Nội.'' | : ''-.'' | : ''Mạc.'' | : ''Tư.'' | : ''Khoa.'' | Nói tuyến đ [..]
|
3 |
liên vậnt. 1. Nói xe lửa chạy trên một tuyến đường quốc tế, từ nước này tiếp sang nước khác: Xe lửa liên vận Hà Nội - Mạc Tư Khoa. 3. Nói tuyến đường xe lửa và tuyến đường ô-tô hoặc tàu thủy tiếp với nhau: Lấy vé liên vận Hà Nội - Cao Bằng.
|
4 |
liên vậnhình thức vận chuyển kết hợp các phương tiện vận tải tiếp nhau trên một tuyến đường, hoặc sử dụng cùng một phương tiện vận tải đường sắt đi qua hai hay nhiều nước liền nhau [..]
|
5 |
liên vậnLiên vận là liên doanh các tổ chức vận tải và các loại hình vận tải. Như hàng không, đường sắt, đường bộ, đường thủy...
|
<< liên thanh | liếc >> |