1 |
lựa Chọn lấy những cái đáp ứng yêu cầu trong nhiều cái cùng loại. | : '''''Lựa''' hạt giống.'' | Chọn chiều, hướng, lối, sao cho việc làm đạt kết quả tốt nhất. | : '''''Lựa''' chiều gió cho thuyền đi.'' [..]
|
2 |
lựa1 đg. 1 Chọn lấy những cái đáp ứng yêu cầu trong nhiều cái cùng loại. Lựa hạt giống. 2 Chọn chiều, hướng, lối, sao cho việc làm đạt kết quả tốt nhất. Lựa chiều gió cho thuyền đi. Lựa mãi mới mở được k [..]
|
3 |
lựa1 đg. 1 Chọn lấy những cái đáp ứng yêu cầu trong nhiều cái cùng loại. Lựa hạt giống. 2 Chọn chiều, hướng, lối, sao cho việc làm đạt kết quả tốt nhất. Lựa chiều gió cho thuyền đi. Lựa mãi mới mở được khoá. Lựa lời khuyên giải. 2 k. (cũ; id.). Như lọ. Trông cũng biết, lựa là phải hỏi. [..]
|
4 |
lựalấy ra cái đáp ứng theo yêu cầu, trên cơ sở so sánh với những cái cùng loại lựa hạt giống lựa những quả trứng mới Đồng nghĩa: chọn chọn chiều, hướng, lối [..]
|
<< sướt | sơn mài >> |