Ý nghĩa của từ lửng lơ là gì:
lửng lơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lửng lơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lửng lơ mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

lửng lơ


tt. 1. Nửa vời, không rõ hẳn như thế nào: Câu chuyện bỏ lửng lơ trả lời lửng lơ. 2. Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp: mây lửng lơ bay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lửng l [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lửng lơ


Nửa vời, không rõ hẳn như thế nào. | : ''Câu chuyện bỏ '''lửng lơ'''.'' | : ''Trả lời '''lửng lơ'''.'' | Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp. | : ''Mây '''lửng lơ''' bay.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lửng lơ


tt. 1. Nửa vời, không rõ hẳn như thế nào: Câu chuyện bỏ lửng lơ trả lời lửng lơ. 2. Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp: mây lửng lơ bay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lửng lơ


như lơ lửng (ng1) quả bóng bay lửng lơ giữa trời ở trạng thái nửa vời, không hẳn là gì, không hẳn ra sao ăn nói lửng lơ ốm lửng lơ Đồng nghĩa: lơ lửng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sườn sướt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa