1 |
lục bộ Sáu bộ mạch.
|
2 |
lục bộsáu bộ mạch. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lục bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lục bộ": . Lục bộ lục bộ lược bí. Những từ có chứa "lục bộ": . Lục bộ lục bộ [..]
|
3 |
lục bộ6 bộ mạch Đông y bắt mạch cổ tay chia bên trái và bên phải, mỗi bên có 3 bộ là Thốn, Quan, Xích. 2 bên thành 6 bộ. Bên trái có mạch tim, ruột non (bộ Thốn), gan mật (bộ quan), thận, bong bóng (bộ xích). Bên phải có phổi, ruột già (bộ thốn), tì, vị (bộ quan), mạng môn, tam tiêu (bộ xích) [..]
|
4 |
lục bộsáu bộ mạch
|
5 |
lục bộSáu cơ quan trung ương của nhà nước phong kiến xưa kia, làm chức trách của cơ quan chấp hành trung ương và cơ quan tư vấn cho nhà vua, dưới sự điều khiển trực tiếp của nhà vua. Quyền hạn, nhiệm vụ của mỗi bộ đại thể đều giống nhau qua các triều đại: Lý, Trần, Lê, Nguyễn: - Bộ lại phụ trách việc tuyển bổ, khảo hạch, thăng, giáng quan lại, phong tước [..]
|
6 |
lục bộLục bộ hay sáu bộ là thuật ngữ chỉ sáu cơ quan chức năng cao cấp trong tổ chức triều đình quân chủ Á Đông.
|
<< ma-dút | lô-cốt >> |