Ý nghĩa của từ lục địa là gì:
lục địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lục địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lục địa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lục địa


Đất liền; phân biệt với biển, đại dương. | : '''''Lục địa''' châu á.'' | : ''Khí hậu '''lục địa''' .'' | : ''Trên địa cầu ba phần biển, một phần '''lục địa'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lục địa


dt. Đất liền; phân biệt với biển, đại dương: lục địa châu á khí hậu lục địa Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lục địa". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lục địa


dt. Đất liền; phân biệt với biển, đại dương: lục địa châu á khí hậu lục địa Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lục địa


phần đất liền rộng lớn xung quanh có biển bao bọc; phân biệt với biển bão từ ngoài khơi đổ bộ vào lục địa Đồng nghĩa: đất liền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lục địa


Lục địa là một mảng đất liền nằm trên bề mặt lớp vỏ của Trái Đất, bị nước bao quanh. Lục địa chiếm tổng diện tích khoảng hơn 148,647 triệu km² hay khoảng 29% diện tích bề mặt Trái Đất (510.065.600 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gốc sôi nổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa