Ý nghĩa của từ lịch sự là gì:
lịch sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lịch sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lịch sự mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lịch sự


t. 1. Sang trọng đẹp đẽ : Gian phòng lịch sự. 2. Biết cách giao thiệp xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến người có quan hệ với mình được vừa lòng vì ngôn ngữ cử chỉ của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lịch sự


t. 1. Sang trọng đẹp đẽ : Gian phòng lịch sự. 2. Biết cách giao thiệp xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến người có quan hệ với mình được vừa lòng vì ngôn ngữ cử chỉ của mình.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lịch sự


có thái độ nhã nhặn, lễ độ trong xã giao, phù hợp với quan niệm và phép tắc chung của xã hội ăn nói lịch sự cách cư xử thiếu lịch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lịch sự


Sang trọng đẹp đẽ. | : ''Gian phòng '''lịch sự'''.'' | Biết cách giao thiệp xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến người có quan hệ với mình được vừa lòng vì ngôn ngữ cử chỉ của mìn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lịch sự


sundara (tính từ), surūpa (tính từ), rūpavantu (tính từ), kalyāṇatā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< lịch lãm lịm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa