1 |
lịch lãmt. Có hiểu biết rộng do được đi nhiều, xem nhiều. Tuy còn trẻ, nhưng đã lịch lãm. Lịch lãm việc đời.
|
2 |
lịch lãmt. Có hiểu biết rộng do được đi nhiều, xem nhiều. Tuy còn trẻ, nhưng đã lịch lãm. Lịch lãm việc đời.
|
3 |
lịch lãmcó hiểu biết rộng do đã từng trải, được đi nhiều, tiếp xúc nhiều thông minh lịch lãm một chàng trai hào hoa, lịch lãm Đồng nghĩa: lịch duyệt [..]
|
4 |
lịch lãm Có hiểu biết rộng do được đi nhiều, xem nhiều. | : ''Tuy còn trẻ, nhưng đã '''lịch lãm'''.'' | : '''''Lịch lãm''' việc đời.''
|
<< lệ bộ | lịch sự >> |