Ý nghĩa của từ lịch lãm là gì:
lịch lãm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lịch lãm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lịch lãm mình

1

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lịch lãm


t. Có hiểu biết rộng do được đi nhiều, xem nhiều. Tuy còn trẻ, nhưng đã lịch lãm. Lịch lãm việc đời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

5 Thumbs up   7 Thumbs down

lịch lãm


t. Có hiểu biết rộng do được đi nhiều, xem nhiều. Tuy còn trẻ, nhưng đã lịch lãm. Lịch lãm việc đời.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

lịch lãm


có hiểu biết rộng do đã từng trải, được đi nhiều, tiếp xúc nhiều thông minh lịch lãm một chàng trai hào hoa, lịch lãm Đồng nghĩa: lịch duyệt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

lịch lãm


Có hiểu biết rộng do được đi nhiều, xem nhiều. | : ''Tuy còn trẻ, nhưng đã '''lịch lãm'''.'' | : '''''Lịch lãm''' việc đời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lệ bộ lịch sự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa