Ý nghĩa của từ lẫm cẫm là gì:
lẫm cẫm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lẫm cẫm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẫm cẫm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lẫm cẫm


Già lẫn: Ông lão lẫm cẫm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẫm cẫm


Già lẫn. | : ''Ông lão '''lẫm cẫm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẫm cẫm


Già lẫn: Ông lão lẫm cẫm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẫm cẫm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẫm cẫm": . làm chiêm lẩm cẩm lẫm cẫm lấm chấm lẹm cằm lọm cọm lồm cồm lộm cộm lởm ch [..]
Nguồn: vdict.com





<< trúng cử trúc trắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa