Ý nghĩa của từ trúng cử là gì:
trúng cử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trúng cử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trúng cử mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trúng cử


Được bầu. | : '''''Trúng cử''' vào ban chấp hành.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trúng cử


Được bầu : Trúng cử vào ban chấp hành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trúng cử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trúng cử": . trông cậy trông chờ trông coi trống cái trống chầu trung c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trúng cử


Được bầu : Trúng cử vào ban chấp hành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trúng cử


được bầu trong một cuộc bầu cử trúng cử tổng thống Đồng nghĩa: đắc cử, thắng cử
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lầm than lẫm cẫm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa