Ý nghĩa của từ lạ lùng là gì:
lạ lùng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lạ lùng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạ lùng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạ lùng


t. 1 Rất lạ, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên. Những ý nghĩ lạ lùng. 2 (hay p.). (dùng phụ sau t.). Lạ lắm, đến mức phải ngạc nhiên. Đẹp lạ lùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạ lùn [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạ lùng


t. 1 Rất lạ, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên. Những ý nghĩ lạ lùng. 2 (hay p.). (dùng phụ sau t.). Lạ lắm, đến mức phải ngạc nhiên. Đẹp lạ lùng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạ lùng


lạ lắm, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên câu chuyện lạ lùng tính khí lạ lùng "Những nghe nói đã thẹn thùng, N [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạ lùng


acchariya (trung) (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạ lùng


Rất lạ, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên. | : ''Những ý nghĩ '''lạ lùng'''.'' | . (dùng phụ sau t. ). Lạ lắm, đến mức phải ngạc nhiên. | : ''Đẹp '''lạ lùng'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lượn lạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa