Ý nghĩa của từ lõ là gì:
lõ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lõ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lõ mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down


t. 1. Cao, nhô lên: Mũi lõ. 2. Trơ ra, trật ra: Gầy lõ xương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down


(đầu xương hoặc mũi) cao gồ hẳn lên mũi lõ người gầy, lõ cả xương sống
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down


Cao, nhô lên. | : ''Mũi '''lõ'''.'' | Trơ ra, trật ra. | : ''Gầy '''lõ''' xương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down


t. 1. Cao, nhô lên: Mũi lõ. 2. Trơ ra, trật ra: Gầy lõ xương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lõ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lõ": . la là lả lá lạ lai lài lãi lái lại more...-Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com





<< lôi cuốn lõa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa