1 |
lôi cuốn Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào. | : ''Phong trào '''lôi cuốn''' được nhiều người.'' | : ''Câu chuyện rất hấp dẫn, '''lôi cuốn'''.'' | : ''Sức '''lôi cuốn'''.'' [..]
|
2 |
lôi cuốnđg. Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào. Phong trào lôi cuốn được nhiều người. Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn. Sức lôi cuốn.
|
3 |
lôi cuốnđg. Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào. Phong trào lôi cuốn được nhiều người. Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn. Sức lôi cuốn.
|
4 |
lôi cuốnlàm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị cuốn theo sách hay, lôi cuốn được nhiều độc giả giọng nói có sức lôi cuốn Đồng nghĩa: cuốn hút, [..]
|
5 |
lôi cuốnpalobheti (pra + lubh)
|
<< lô nhô | lõ >> |