Ý nghĩa của từ lôi cuốn là gì:
lôi cuốn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lôi cuốn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lôi cuốn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lôi cuốn


Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào. | : ''Phong trào '''lôi cuốn''' được nhiều người.'' | : ''Câu chuyện rất hấp dẫn, '''lôi cuốn'''.'' | : ''Sức '''lôi cuốn'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lôi cuốn


đg. Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào. Phong trào lôi cuốn được nhiều người. Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn. Sức lôi cuốn.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lôi cuốn


đg. Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào. Phong trào lôi cuốn được nhiều người. Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn. Sức lôi cuốn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lôi cuốn


làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị cuốn theo sách hay, lôi cuốn được nhiều độc giả giọng nói có sức lôi cuốn Đồng nghĩa: cuốn hút, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lôi cuốn


palobheti (pra + lubh)
Nguồn: phathoc.net





<< lô nhô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa