Ý nghĩa của từ lên giọng là gì:
lên giọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lên giọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lên giọng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lên giọng


Cất cao giọng. | : '''''Lên giọng''' hát.'' | Làm ra bộ hơn người. | : '''''Lên giọng''' kẻ cả.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lên giọng


đg. 1. Cất cao giọng: Lên giọng hát. 2. Làm ra bộ hơn người: Lên giọng kẻ cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lên giọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lên giọng": . lên giọng lộn giố [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lên giọng


đg. 1. Cất cao giọng: Lên giọng hát. 2. Làm ra bộ hơn người: Lên giọng kẻ cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lên giọng


nói giọng như bề trên (hàm ý chê) lên giọng dạy đời lên giọng đàn anh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quinzaine quinzième >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa