Ý nghĩa của từ kịt là gì:
kịt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kịt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kịt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kịt


Kín. | : ''Mây đen '''kịt'''.'' | : ''Chợ đông '''kịt''' những người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kịt


ph. Kín: Mây đen kịt; Chợ đông kịt những người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kịt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kịt": . két kẹt kết khát khất khét khít khịt khoát khoét more...-Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kịt


ph. Kín: Mây đen kịt; Chợ đông kịt những người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kịt


(Khẩu ngữ) rất kín, đến mức như hoàn toàn không thể chen thêm gì vào được nữa người ngồi đông kịt bóng đêm đặc kịt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trém trái cựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa