1 |
trái cựa Ngược với thói thường. | Ngược với cái đang thuận chiều.
|
2 |
trái cựaph. 1. Ngược với thói thường. 2. Ngược với cái đang thuận chiều.
|
3 |
trái cựaph. 1. Ngược với thói thường. 2. Ngược với cái đang thuận chiều.
|
4 |
trái cựa(Khẩu ngữ) (làm việc gì) trái ngược hẳn với thói quen, thói thường (hàm ý chê) viết trái cựa nói trái cựa, không ai ng [..]
|
<< kịt | kỳ cùng >> |