Ý nghĩa của từ khảm là gì:
khảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khảm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảm


Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc. | Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ. | : '''''Khảm''' mặt tủ chè..'' | : '''''Khảm''' xà cừ..'' | : '''''Khả [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảm


d. Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc.đg. Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ : Khảm mặt tủ chè. Khảm xà cừ. Khảm bằng vỏ một thứ trai gọi là xà cừ. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảm


d. Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc. đg. Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ : Khảm mặt tủ chè. Khảm xà cừ. Khảm bằng vỏ một thứ trai gọi là xà cừ. Ngr. Ghẻ lở để lại nhiều sẹo sâu và thâm (thtục).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảm


tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho nước. Động từ gắn các mảnh cứng, thường có màu sắc đẹp, óng ánh, lên đồ vật theo h&igrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảm


khacati (khac + a)
Nguồn: phathoc.net





<< khả ước số mũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa