Ý nghĩa của từ khuây là gì:
khuây nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuây. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuây mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khuây


t. Quên nỗi nhớ nhung, buồn khổ: Cỏ có thơm mà dạ chẳng khuây (Chp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuây


Quên nỗi nhớ nhung, buồn khổ. | : ''Cỏ có thơm mà dạ chẳng '''khuây''' ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuây


t. Quên nỗi nhớ nhung, buồn khổ: Cỏ có thơm mà dạ chẳng khuây (Chp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuây". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuây": . khu ủy khuây khuấy khuy. Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuây


nguôi đi, vợi đi nỗi buồn đau, thương nhớ tạm khuây nỗi nhớ "Sầu đông trong héo ngoài tươi, Vui là vui gượng, cười là cười khuây." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thu phân khá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa