1 |
khá Ở mức độ tương đối cao. | : ''Trải phong trần mới tỏ '''khá''', hèn ()'' | : ''Cháu đỗ vào loại '''khá'''.'' | : ''Cần phải có một nền kinh tế '''khá''' (Hồ Chí Minh)'' | Trgt Đáng; Nên. | : ''Hoa đ [..]
|
2 |
khátt ở mức độ tương đối cao: Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (BNT); Cháu đỗ vào loại khá; Cần phải có một nền kinh tế khá (HCM).trgt Đáng; Nên: Hoa đèn kia với bóng người thương (Chp); Khá trách chàng T [..]
|
3 |
khátt ở mức độ tương đối cao: Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (BNT); Cháu đỗ vào loại khá; Cần phải có một nền kinh tế khá (HCM). trgt Đáng; Nên: Hoa đèn kia với bóng người thương (Chp); Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng (Lê Thánh-tông).
|
4 |
kháở mức độ, trình độ trên trung bình chút ít xếp loại khá học sinh khá thành tích ở mức độ khá ở mức cao tương đối, so với cái [..]
|
5 |
kháseyya (tính từ)
|
<< khuây | thiên đ >> |