1 |
khoanh Vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn. | : ''Một '''khoanh''' thừng.'' | : '''''Khoanh''' dây thép.'' | Vật có hình một khối tròn dẹt được cắt ra từ m [..]
|
2 |
khoanhI d. 1 Vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn. Một khoanh thừng. Khoanh dây thép. 2 Vật có hình một khối tròn dẹt được cắt ra từ một khối hình trụ. Một k [..]
|
3 |
khoanhI d. 1 Vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn. Một khoanh thừng. Khoanh dây thép. 2 Vật có hình một khối tròn dẹt được cắt ra từ một khối hình trụ. Một khoanh giò. Khoanh bí. Cưa mấy khoanh gỗ. II đg. 1 Làm thành hình vòng tròn hoặc vòng cung. Con rắn nằm lại một chỗ. Khoanh tay trước ngực. Khoanh lại [..]
|
4 |
khoanhvật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn khoanh thừng một khoanh dây thép vật có h&igr [..]
|
<< khoan | khái quát >> |