Ý nghĩa của từ khoan là gì:
khoan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ khoan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoan mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan


Dụng cụ để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần. | : ''Mũi '''khoan'''.'' | . Có nhịp độ âm thanh không dồn dập. Tiếng đàn lúc, lúc nhặt. | : ''Nhịp chày giã gạo nhặt '''khoan'''.'' | Dùng xoáy sâu vào t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan


1 I d. Dụng cụ để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần. Mũi khoan.II đg. Dùng xoáy sâu vào tạo thành lỗ. Khoan lỗ đóng đinh. Khoan đá để bắn mìn. Khoan giếng dầu.2 I đg. (dùng trong lời khuyên ngăn). Thong t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan


1 I d. Dụng cụ để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần. Mũi khoan. II đg. Dùng xoáy sâu vào tạo thành lỗ. Khoan lỗ đóng đinh. Khoan đá để bắn mìn. Khoan giếng dầu. 2 I đg. (dùng trong lời khuyên ngăn). Thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc định làm. Khoan đã, về làm gì vội. Chưa biết thì khoan hãy trách. Hẵng khoan cho một phút. II t. (thường dùng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan


dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần mũi khoan máy khoan Động từ dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan


Khoan thăm dò là việc tạo ra các giếng hình tròn, hầm ngầm trong lòng đất hay các địa tầng khác để tìm hiểu địa chất, khai thác khoáng sản... Khoan thăm dò được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan


Khoan có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan


Khoan là kỹ thuật tạo lỗ tròn trên các loại vật liệu khác nhau. Khoan được dùng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy, cơ khí, xây dựng, dầu khí, khai khoáng, mộc... Mũi khoan được g [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thôi miên khoanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa