1 |
khoan Dụng cụ để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần. | : ''Mũi '''khoan'''.'' | . Có nhịp độ âm thanh không dồn dập. Tiếng đàn lúc, lúc nhặt. | : ''Nhịp chày giã gạo nhặt '''khoan'''.'' | Dùng xoáy sâu vào t [..]
|
2 |
khoan1 I d. Dụng cụ để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần. Mũi khoan.II đg. Dùng xoáy sâu vào tạo thành lỗ. Khoan lỗ đóng đinh. Khoan đá để bắn mìn. Khoan giếng dầu.2 I đg. (dùng trong lời khuyên ngăn). Thong t [..]
|
3 |
khoan1 I d. Dụng cụ để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần. Mũi khoan. II đg. Dùng xoáy sâu vào tạo thành lỗ. Khoan lỗ đóng đinh. Khoan đá để bắn mìn. Khoan giếng dầu. 2 I đg. (dùng trong lời khuyên ngăn). Thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc định làm. Khoan đã, về làm gì vội. Chưa biết thì khoan hãy trách. Hẵng khoan cho một phút. II t. (thường dùng [..]
|
4 |
khoandụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần mũi khoan máy khoan Động từ dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ [..]
|
5 |
khoanKhoan thăm dò là việc tạo ra các giếng hình tròn, hầm ngầm trong lòng đất hay các địa tầng khác để tìm hiểu địa chất, khai thác khoáng sản...
Khoan thăm dò được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực n [..]
|
6 |
khoanKhoan có thể là:
|
7 |
khoanKhoan là kỹ thuật tạo lỗ tròn trên các loại vật liệu khác nhau. Khoan được dùng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy, cơ khí, xây dựng, dầu khí, khai khoáng, mộc...
Mũi khoan được g [..]
|
<< thôi miên | khoanh >> |