1 |
khoát Bề ngang, bề rộng. | : ''Tấm gỗ '''khoát''' một mét hai.'' | Giơ tay làm hiệu. | : '''''Khoát''' tay cho mọi người im lặng.'' | . | Vén. | : '''''Khoát''' rèm.''
|
2 |
khoátd. Bề ngang, bề rộng: Tấm gỗ khoát một mét hai.đg. Giơ tay làm hiệu: Khoát tay cho mọi người im lặng.(đph) đg. Vén: Khoát rèm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoát". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
3 |
khoátd. Bề ngang, bề rộng: Tấm gỗ khoát một mét hai. đg. Giơ tay làm hiệu: Khoát tay cho mọi người im lặng. (đph) đg. Vén: Khoát rèm.
|
4 |
khoátvung tay về một hướng, thường để ra hiệu khoát tay ra hiệu bảo thôi làm động tác đưa tay để làm tung lên một ít nước khoát nước rửa tay khoá [..]
|
<< khiếu | khu >> |