Ý nghĩa của từ khoát là gì:
khoát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoát


Bề ngang, bề rộng. | : ''Tấm gỗ '''khoát''' một mét hai.'' | Giơ tay làm hiệu. | : '''''Khoát''' tay cho mọi người im lặng.'' | . | Vén. | : '''''Khoát''' rèm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoát


d. Bề ngang, bề rộng: Tấm gỗ khoát một mét hai.đg. Giơ tay làm hiệu: Khoát tay cho mọi người im lặng.(đph) đg. Vén: Khoát rèm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoát". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoát


d. Bề ngang, bề rộng: Tấm gỗ khoát một mét hai. đg. Giơ tay làm hiệu: Khoát tay cho mọi người im lặng. (đph) đg. Vén: Khoát rèm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoát


vung tay về một hướng, thường để ra hiệu khoát tay ra hiệu bảo thôi làm động tác đưa tay để làm tung lên một ít nước khoát nước rửa tay khoá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khiếu khu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa