Ý nghĩa của từ khoái chí là gì:
khoái chí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoái chí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoái chí mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khoái chí


Thích lắm. | : ''Thằng bé được đi xem hội lấy làm '''khoái chí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khoái chí


Thích lắm: Thằng bé được đi xem hội lấy làm khoái chí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khoái chí


Thích lắm: Thằng bé được đi xem hội lấy làm khoái chí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoái chí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoái chí": . khoái chá khoái chí. Những từ có chứa "k [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khoái chí


(Khẩu ngữ) thích thú vì được như ý muốn khoái chí, cười khúc khích Đồng nghĩa: đắc chí, khoái trá, thích chí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rè rè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa