Ý nghĩa của từ khoái là gì:
khoái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoái mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khoái


tt. Thích thú, thỏa mãn với mức độ cao: nghe khoái cả tai khoái nhất là món ăn ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoái": . khoai khoái khỏi khó [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khoái


tt. Thích thú, thỏa mãn với mức độ cao: nghe khoái cả tai khoái nhất là món ăn ấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khoái


Thích thú, thỏa mãn với mức độ cao. | : ''Nghe '''khoái''' cả tai.'' | : '''''Khoái''' nhất là món ăn ấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khoái


(Khẩu ngữ) có cảm giác thích thú, được thoả mãn ở mức độ cao nghe khoái lỗ tai không khoái của ngọt Đồng nghĩa: sướng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khom khoái cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa