Ý nghĩa của từ khểnh là gì:
khểnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khểnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khểnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khểnh


t. Nói răng chìa ra ngoài hàng.ph. Nói nằm hay ngồi một cách thoải mái, không làm gì: Ngày nghỉ nằm khểnh ở nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khểnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khểnh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khểnh


t. Nói răng chìa ra ngoài hàng. ph. Nói nằm hay ngồi một cách thoải mái, không làm gì: Ngày nghỉ nằm khểnh ở nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khểnh


(răng) có chỗ nhô cao lên hoặc nhô ra chút ít, làm cho trở nên không đều, không khớp cô bé có cái răng khểnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khểnh


Nói răng chìa ra ngoài hàng. | : ''Cô ấy có cái răng '''khểnh''' rất duyên.'' | Nói nằm hay ngồi một cách thoải mái, không làm gì. | : ''Ngày nghỉ nằm '''khểnh''' ở nhà.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khều khịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa