1 |
khấu đầuCúi rạp : Uốn lưng năm lạy, khấu đầu ba phen (Nhđm).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấu đầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khấu đầu": . khẩu hiệu khu xử khù khụ khư khư khừ khừ. Nh [..]
|
2 |
khấu đầu Cúi rạp. | : ''Uốn lưng năm lạy, '''khấu đầu''' ba phen ()''
|
3 |
khấu đầu Ở đầu lưỡi, không thực. | : ''An ủi mấy câu '''khẩu đầu'''.''
|
4 |
khấu đầuở đầu lưỡi, không thực: An ủi mấy câu khẩu đầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khẩu đầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khẩu đầu": . khẩu hiệu khu xử khù khụ khư khư khừ khừ. Những t [..]
|
5 |
khấu đầuở đầu lưỡi, không thực: An ủi mấy câu khẩu đầu.
|
6 |
khấu đầuCúi rạp : Uốn lưng năm lạy, khấu đầu ba phen (Nhđm).
|
7 |
khấu đầu(Từ cũ) cúi đầu xuống một cách cung kính (một kiểu lễ thời xưa) "Hai bên mười vị tướng quân, Đặt gươm, cổi giáp, trước sân khấu đầu." (TKiều) [..]
|
<< túc cầu | khẩu đầu >> |