Ý nghĩa của từ khôn lẽ là gì:
khôn lẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khôn lẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khôn lẽ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khôn lẽ


Không thể được. | : ''Chim lồng '''khôn lẽ''' cất mình bay cao (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khôn lẽ


Không thể được: Chim lồng khôn lẽ cất mình bay cao (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khôn lẽ". Những từ có chứa "khôn lẽ" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lặng l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khôn lẽ


Không thể được: Chim lồng khôn lẽ cất mình bay cao (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khôn khôn tôn quân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa