Ý nghĩa của từ khôn khôn là gì:
khôn khôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khôn khôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khôn khôn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khôn khôn


Từ dùng gọi con chó nhà lạ để nó khỏi cắn mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khôn khôn


Từ dùng gọi con chó nhà lạ để nó khỏi cắn mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khôn khôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khôn khôn": . khàn khàn khăn khẳn khẩn khoản khoan khoan khôn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khôn khôn


Từ dùng gọi con chó nhà lạ để nó khỏi cắn mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tôn ti trật tự khôn lẽ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa