Ý nghĩa của từ khó coi là gì:
khó coi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khó coi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khó coi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khó coi


Không hay ho gì; Không đẹp. | : ''Dáng điệu '''khó coi'''.'' | : ''Thái độ '''khó coi'''.'' | Xấu xa. | : ''Tham bên phú quí phụ bần '''khó coi'''. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khó coi


tt 1. Không hay ho gì; Không đẹp: Dáng điệu khó coi; Thái độ khó coi. 2. Xấu xa: Tham bên phú quí phụ bần khó coi (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó coi". Những từ có chứa "khó coi" in its [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khó coi


tt 1. Không hay ho gì; Không đẹp: Dáng điệu khó coi; Thái độ khó coi. 2. Xấu xa: Tham bên phú quí phụ bần khó coi (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khó coi


có dáng vẻ không đẹp, không nhã, không gây được thiện cảm điệu bộ khó coi bộ quần áo trông khó coi lắm Trái nghĩa: dễ coi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khít khó nghĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa