1 |
khít Liền sát với nhau, không có khe hở. | : ''Lắp '''khít''' các tấm ván.'' | : ''Ngồi '''khít''' lại cho ấm.'' | Sát bên cạnh, kề bên. | : ''Nhà cô ấy ở '''khít''' nhà bố mẹ tôị'' | Vừa vặn, không thừ [..]
|
2 |
khíttt. 1. Liền sát với nhau, không có khe hở: lắp khít các tấm ván ngồi khít lại cho ấm. 2. Sát bên cạnh, kề bên: Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôị 3. Vừa vặn, không thừa không thiếu: áo mặc vừa khít dự tín [..]
|
3 |
khíttt. 1. Liền sát với nhau, không có khe hở: lắp khít các tấm ván ngồi khít lại cho ấm. 2. Sát bên cạnh, kề bên: Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôị 3. Vừa vặn, không thừa không thiếu: áo mặc vừa khít dự tính rất khít.
|
4 |
khítở trạng thái liền sát vào với nhau, không để còn có khe hở tủ đóng khít mộng hoàn toàn đúng với kích cỡ, với giới hạn [..]
|
<< khía | khó coi >> |