Ý nghĩa của từ khít là gì:
khít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khít mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khít


Liền sát với nhau, không có khe hở. | : ''Lắp '''khít''' các tấm ván.'' | : ''Ngồi '''khít''' lại cho ấm.'' | Sát bên cạnh, kề bên. | : ''Nhà cô ấy ở '''khít''' nhà bố mẹ tôị'' | Vừa vặn, không thừ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khít


tt. 1. Liền sát với nhau, không có khe hở: lắp khít các tấm ván ngồi khít lại cho ấm. 2. Sát bên cạnh, kề bên: Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôị 3. Vừa vặn, không thừa không thiếu: áo mặc vừa khít dự tín [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khít


tt. 1. Liền sát với nhau, không có khe hở: lắp khít các tấm ván ngồi khít lại cho ấm. 2. Sát bên cạnh, kề bên: Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôị 3. Vừa vặn, không thừa không thiếu: áo mặc vừa khít dự tính rất khít.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khít


ở trạng thái liền sát vào với nhau, không để còn có khe hở tủ đóng khít mộng hoàn toàn đúng với kích cỡ, với giới hạn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khía khó coi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa