Ý nghĩa của từ khàn là gì:
khàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khàn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khàn


Một phu tổ tôm hay tài bàn gồm ba quân giống nhau. | : ''Bài không '''khàn''' mà ù.'' | Nói giọng nói trầm và rè.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khàn


d. Một phu tổ tôm hay tài bàn gồm ba quân giống nhau: Bài không khàn mà ù.t. Nói giọng nói trầm và rè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khàn": . kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khàn


d. Một phu tổ tôm hay tài bàn gồm ba quân giống nhau: Bài không khàn mà ù. t. Nói giọng nói trầm và rè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khàn


(tiếng, giọng) trầm và rè, không thanh, không gọn giọng khàn khàn như vịt đực
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khuỷu khách quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa