1 |
khàn Một phu tổ tôm hay tài bàn gồm ba quân giống nhau. | : ''Bài không '''khàn''' mà ù.'' | Nói giọng nói trầm và rè.
|
2 |
khànd. Một phu tổ tôm hay tài bàn gồm ba quân giống nhau: Bài không khàn mà ù.t. Nói giọng nói trầm và rè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khàn": . kh [..]
|
3 |
khànd. Một phu tổ tôm hay tài bàn gồm ba quân giống nhau: Bài không khàn mà ù. t. Nói giọng nói trầm và rè.
|
4 |
khàn(tiếng, giọng) trầm và rè, không thanh, không gọn giọng khàn khàn như vịt đực
|
<< khuỷu | khách quan >> |