Ý nghĩa của từ kều là gì:
kều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kều mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kều


Cời cái gì ở trên cao xuống hay ở xa lại bằng gậy dài. | : '''''Kều''' ổi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kều


đg. Cời cái gì ở trên cao xuống hay ở xa lại bằng gậy dài: Kều ổi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kều". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kều": . kêu kều khau kháu khâu khẩu khấu khêu kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kều


đg. Cời cái gì ở trên cao xuống hay ở xa lại bằng gậy dài: Kều ổi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kều


như khều (ng1) lấy que kều quả bóng trong gầm giường (Khẩu ngữ) dùng thủ đoạn đem về cho mình cái đáng lẽ không thuộc về mình. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kềnh kể trên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa