Ý nghĩa của từ kềnh là gì:
kềnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kềnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kềnh mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kềnh


Nói một số động vật to hơn những con cùng loài. | : ''Kiến '''kềnh'''.'' | : ''Chấy '''kềnh'''.'' | | : ''Nằm '''kềnh''' ra phản.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kềnh


t. Nói một số động vật to hơn những con cùng loài : Kiến kềnh ; Chấy kềnh.ph. Nói nằm dài ra : Nằm kềnh ra phản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kềnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kềnh": [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kềnh


t. Nói một số động vật to hơn những con cùng loài : Kiến kềnh ; Chấy kềnh. ph. Nói nằm dài ra : Nằm kềnh ra phản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kềnh


Nằm 1 cách thoải mái xuống giường.
Nguồn: tudienlong.com (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kềnh


(Khẩu ngữ) to hơn rất nhiều so với đồng loại tôm kềnh con kiến kềnh chấy kềnh hay p (to) quá cỡ, khó coi chữ viết to kềnh no kềnh Động từ (Khẩu ngữ) nằm thẳng ra hay lật ngửa ra nằ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kền kều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa