Ý nghĩa của từ kìa là gì:
kìa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kìa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kìa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kìa


Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm. | Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày. | Từ đặt sau từ ngày, n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kìa


I. t. 1. Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm. 2. Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày. 3. Từ đặt sau từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kìa


I. t. 1. Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm. 2. Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày. 3. Từ đặt sau từ ngày, năm, chỉ một thời gian đã qua nhưng không xa lắm: Hồi năm kia, năm kìa tôi có gặp bác ta một lần. II. th. Từ đặt đầu câu, chỉ một người hay một [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kìa


(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi sự chú ý của [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thụt lùi kình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa