1 |
kìa Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm. | Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày. | Từ đặt sau từ ngày, n [..]
|
2 |
kìaI. t. 1. Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm. 2. Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày. 3. Từ đặt sau từ [..]
|
3 |
kìaI. t. 1. Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm. 2. Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày. 3. Từ đặt sau từ ngày, năm, chỉ một thời gian đã qua nhưng không xa lắm: Hồi năm kia, năm kìa tôi có gặp bác ta một lần. II. th. Từ đặt đầu câu, chỉ một người hay một [..]
|
4 |
kìa(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi sự chú ý của [..]
|
<< thụt lùi | kình >> |