Ý nghĩa của từ kéo lê là gì:
kéo lê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kéo lê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kéo lê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kéo lê


đgt. Kéo không nhấc khỏi mặt đất một cách nặng nề: kéo lê đôi chân què kéo lê cái thúng gạọ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kéo lê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kéo lê": . kéo lê kh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kéo lê


đgt. Kéo không nhấc khỏi mặt đất một cách nặng nề: kéo lê đôi chân què kéo lê cái thúng gạọ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kéo lê


ākaḍḍhati (ā + kaddh + a), ākaḍḍhana (trung), samākaḍḍhati (saṃ + ā + kaddh + a), samākaḍḍhana (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kéo lê


Kéo không nhấc khỏi mặt đất một cách nặng nề. | : '''''Kéo lê''' đôi chân què.'' | : '''''Kéo lê''' cái thúng gạọ''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kéo cưa kép hát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa