1 |
inverter Máy đổi điện.
|
2 |
inverterDanh từ: máy đổi điện Đây là một loại máy điều chỉnh nhiệt độ của thiết bị điện lạnh như máy lạnh, tủ lạnh. Từ đó, tiết kiệm được 30-60% lượng điện năng tiêu thụ. Cụ thể, khi chưa có bộ phận inverter, cục nóng trong máy lạnh sẽ tự động ngắt khi nhiệt độ phòng đã đạt mức yêu cầu. Sau đó khởi động lại khi nhiệt độ phòng sai lệch. Điều này sẽ gây ra tiêu tốn điện năng không đáng kể. Trong khi nhờ có inverter, nó sẽ không ngắt mà tự động điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với yêu cầu.
|
<< chambrée | invertible >> |