Ý nghĩa của từ implication là gì:
implication nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ implication. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa implication mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

implication


Sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý. | : ''what are the implications of this statement?'' — những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào? | Quan hệ mật thiết. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

implication


[,impli'kei∫n]|danh từ sự dính líu hoặc bị dính líu (nhất là vào một tội ác)the trial resulted in the implication of several major figures in this criminal organization vụ xét xử dẫn đến kết quả là có [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

implication


Danh từ: Sự dính líu (tội ác)/ hàm ý
Ví dụ 1: Sự dính líu của ông ta trong vụ án này làm tăng sự nghi ngờ cho con gái ông ta. (His implication in this criminal case increases his daughter's doubt.)

Ví dụ 2: Hãy phân tích hàm ý trong câu nói của Tố Hữu. (Analyzing the implication in To Huu's statement.
nga - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2018





<< implausible implicit >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa